Ngày dương lịch: Thứ 2, ngày 11, tháng 3, năm 2024
Ngày âm lịch: Ngày 2, tháng 2, năm Giáp Thìn
Bát tự: Ngày: Giáp Tuất – Tháng: Đinh Mão – Năm: Giáp Thìn
Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
Ngày 11/3/2024 tức (2/2/Giáp Thìn) là ngày Thiên Lao Hắc Đạo.
Ngày 11/3/2024 dương lịch (2/2/2024 âm lịch) là ngày Thiên Môn theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày
– Nên: Triển khai các công việc như tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, mai táng, sủa mộ, cải mộ, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà.
– Không nên: Không có việc kiêng kỵ.
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. – Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. – Chọn ngày không xung khắc với tuổi. – Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. – Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt. |
Các giờ đẹp trong ngày
– Bính Dần (3h-5h): Tư Mệnh
– Mậu Thìn (7h-9h): Thanh Long
– Kỷ Tị (9h-11h): Minh Đường
– Nhâm Thân (15h-17h): Kim Quỹ
– Quý Dậu (17h-19h): Bảo Quang
– Ất Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
Xung khắc
Xung ngày: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Xung tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
Sao xấu – sao tốt
1. Sao tốt:
– Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
– Thiên Quý: Tốt mọi việc
– Minh tinh: Tốt mọi việc
– Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu
– Lục Hợp: Tốt mọi việc
2. Sao xấu:
– Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
– Thiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
– Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
– Quỷ khốc: Xấu với tế tự; an táng
Trực
Nguy (Xấu mọi việc.)
Nhị thập bát tú
Sao: Tâm
Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Hồ (Chồn)
TÂM NGUYỆT HỒ: Khấu Tuân: XẤU
(Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ 2.
– Nên làm: Làm bất cứ việc gì cũng không hợp với sao Hung tú này.
– Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không khỏi hại, nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.
– Ngoại lệ: Sao Tâm gặp ngày Dần rất tốt, có thể tiến hành làm các việc nhỏ bình thường.
Tâm tinh tạo tác đại vi hung,
Cánh tao hình tụng, ngục tù trung,
Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái,
Mai táng tốt bộc tử tương tòng.
Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật,
Tử tử nhi vong tự mãn hung.
Tam niên chi nội liên tạo họa,
Sự sự giáo quân một thủy chung.
Kiến giải
Không thể nói ngày tốt xấu dựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.
Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép “quyền biến” tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.
Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì … là những câu hỏi mà Báo Đắk Nông thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!