Lịch âm dương hôm nay 9/3/2024
Dương lịch
Thứ Bảy, ngày 09/03/2024.
Âm lịch
29/01/2024 tức ngày Nhâm Thân, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn.
Tiết khí
Kinh trập (từ 09h22 ngày 05/03/2024 đến 10h05 ngày 20/03/2024).
Các khung giờ hoàng đạo/hắc đạo trong lịch âm dương hôm nay
Giờ hoàng đạo (giờ tốt):
Canh Tý (23h-1h);
Tân Sửu (1h-3h);
Giáp Thìn (7h-9h);
Ất Tị (9h-11h);
Đinh Mùi (13h-15h);
Canh Tuất (19h-21h).
Giờ hắc đạo (giờ xấu):
Nhâm Dần (3h-5h);
Quý Mão (5h-7h);
Bính Ngọ (11h-13h);
Mậu Thân (15h-17h);
Kỷ Dậu (17h-19h);
Tân Hợi (21h-23h);
Mệnh ngày
Kim – Kiếm phong kim (Sắt đầu kiếm). – Giờ Canh Tí, ngày Nhâm Thân, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn.
Tuổi hợp, xung với ngày 9/3/2024
Tam hợp: Tý, Thìn.
Lục hợp: Tỵ.
Tương hình: Dần, Tỵ.
Tương hại: Hợi.
Tương xung: Dần.
Tuổi bị xung khắc
Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân.
Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.
Những việc nên làm theo lịch âm dương trong ngày 9/3/2024
Cúng tế.
Cầu phúc.
Giải trừ.
Thẩm mỹ.
Chữa bệnh.
Những việc nên kiêng kị theo lịch âm dương trong ngày 9/3/2024
Cầu tự.
Họp mặt.
Xuất hành.
Nhậm chức.
Đính hôn.
Ăn hỏi.
Cưới gả.
Nhận người.
Chuyển nhà.
Động thổ.
Đổ mái.
Khai trương.
Giao dịch.
Nạp tài.
Mở kho.
Xuất hàng.
San đường.
Sửa tường.
Dỡ nhà.
Đào đất.
An táng.
Cải táng.
Sao ngày 9/3/2024
Đê.
Động vật ngày 9/3/2024
Lạc.
Trực theo lịch âm dương ngày 9/3/2024
Chấp. (Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.)
Mùa – Vượng – khắc
Xuân. – Mộc. – Kim Trọng.
Năm
Hoả. – Phú đăng hỏa.
Ngày
Kim. – Kiếm phong kim, Sắt đầu kiếm.
Xem chi tiết lịch âm dương ngày 9/3/2024
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt) | Canh Tý (23h-1h): Thanh Long; Tân Sửu (1h-3h): Minh Đường; Giáp Thìn (7h-9h): Kim Quỹ; Ất Tị (9h-11h): Bảo Quang; Đinh Mùi (13h-15h): Ngọc Đường; Canh Tuất (19h-21h): Tư Mệnh; |
Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu) | Nhâm Dần (3h-5h): Thiên Hình; Quý Mão (5h-7h): Chu Tước; Bính Ngọ (11h-13h): Bạch Hổ; Mậu Thân (15h-17h): Thiên Lao; Kỷ Dậu (17h-19h): Nguyên Vũ; Tân Hợi (21h-23h): Câu Trận; |
Các ngày kỵ | Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào. |
Ngũ hành | Ngũ hành niên mệnh: Kiếm Phong Kim.
Ngày: Nhâm Thân; tức Chi sinh Can (Kim, Thủy), là ngày cát (nghĩa nhật). Nạp âm: Kiếm Phong Kim kị tuổi: Bính Dần, Canh Dần. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão. |
Xem ngày tốt xấu theo trực | Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.) |
Bành Tổ Bách Kị Nhật | – Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” – Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều. – Thân: “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” – Không nên tiến hành kê giường để tránh quỷ ma vào phòng. |
Tuổi xung khắc | Xung ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân. Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn. |
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày: Không vong. – Tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần. |
Nhị Thập Bát Tú Sao ĐÊ | Sao: Đê. Ngũ hành: Thổ. Động vật: Lạc. (Lạc đà) ĐÊ THỔ LẠC: Giả Phục: XẤU. (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7. – Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp với ngày này. Đê tinh tạo tác chủ tai hung, |
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP | Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.
Xây đắp nền-tường. |
Ngọc Hạp Thông Thư | Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) – Thiên đức hợp: Tốt mọi việc. – Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường. – Minh tinh: Tốt mọi việc. – Nguyệt giải: Tốt mọi việc. – Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan. (trừ được các sao xấu) – Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành. – Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành. – Thiên Ân: Tốt mọi việc. Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) |
Hướng xuất hành | – Hỷ thần (hướng thần may mắn) – TỐT: Hướng Nam. – Tài thần (hướng thần tài) – TỐT: Hướng Tây. – Hắc thần (hướng ông thần ác) – XẤU, nên tránh: Hướng Tây Nam. |
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong | Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị): Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do “Thần khẩu hại xác phầm”, phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh | Thuần Dương (Xấu) Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành.
* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi). |
Bành tổ bách kỵ | Ngày Nhâm NHÂM bất ương thủy nan canh đê phòng. Ngày Nhâm không nên tháo nước, khó canh phòng đê. Ngày Thân THÂN bất an sàng quỷ túy nhập phòng. Ngày chi Thân không nên kê giường, quỷ ma vào phòng. |
Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành theo lịch vạn niên
Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.
Ngày 29 tháng 1 năm 2024 là ngày bình thường, các giờ tốt trong ngày này là Canh Tí, Tân Sửu, Giáp Thìn, Ất Tỵ, Đinh Mùi, Canh Tuất
Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân.
Xuất hành hướng chính Nam gặp Hỷ thần: Niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng chính Tây gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.
Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng theo lịch vạn niên
Trong lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Ngày 29 tháng 1 năm 2024 là Trực Phá tốt cho các việc dỡ nhà, phá vách, ra đi.
Xấu cho các việc mở cửa hàng, may mặc, sửa kho, hội họp.
Mỗi ngày đều có nhiều sao tốt (Cát tinh) và sao xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu… – Xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá… Xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện. (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)
Sự kiện trong nước diễn ra trong ngày 9/3
9/3/1945 | 19 giờ, Đại sứ Nhật tại Hà Nội trao cho toàn quyền Đông Dương một tối hậu thư buộc Pháp đặt toàn bộ binh lính dưới quyền chỉ huy của Nhật. Phía Pháp xin hoãn đến 21 giờ. Nhật nổ súng đánh Pháp. Quân Pháp tại Hà Nội và cả Đông Dương đầu hàng. Đông Dương trở thành thuộc địa của phát xít Nhật. |
9/3/1956 | Chính phủ Việt Nam Cộng hòa thành lập tỉnh Cà Mau |
Sự kiện quốc tế diễn ra trong ngày 9/3
9/3/1500 | Hạm đội của Pedro Álvares Cabral rời Lisboa để lên đường sang Tây Ấn và sau đó phát hiện ra Brasil. |
9/3/1776 | Của cải của các quốc gia, tác phẩm kinh điển của kinh tế chính trị của Adam Smith, lần đầu tiên được phát hành. |
9/3/1945 | Trong chiến tranh thế giới thứ hai: Không quân Mỹ dùng máy bay B-29 ném bom thành phố Tokyo khiến hơn 100.000 người thiệt mạng. |